Từ điển Thiều Chửu
該 - cai
① Cai quát đủ, nghĩa là bao quát hết thẩy. Như tường cai 詳該 tường tận. ||② Đáng nên. Như sự cai như thử 事該如此 việc nên phải như thế. ||③ Dùng làm lời chỉ rõ vào cái gì. Như cai xứ 該處 chỗ đó, cai án 該案 án đó. ||④ Tục gọi thứ gì còn thiếu là cai. Như các tồn các cai 各存各該 nói trong cửa hàng, cái ấy còn cái ấy thiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
該 - cai
Bao gồm. Gồm đủ — Trông nom bao quát công việc — Chức vụ nhỏ trong quân đội thời xưa, trông nom một đơn vị nhỏ.


該博 - cai bác || 該貫 - cai quán || 該管 - cai quản || 該贍 - cai thiệm || 該總 - cai tổng || 該治 - cai trị || 淹該 - yêm cai ||